Nông dân chăn nuôi bò sữa Đánh giá kỹ năng
Dairy Cattle Farmer Skill Assessment
ANZSCO
12131320131213132022
Mô tả
Lập kế hoạch, tổ chức, kiểm soát, điều phối và thực hiện các hoạt động chăn nuôi để nhân giống và chăn nuôi bò sữa để lấy sữa, lấy thịt và làm giống.
Bí danh
Giám đốc trang trại bò sữa Đánh giá kỹ năng
Chia sẻ Nông dân chăn nuôi bò sữa Đánh giá kỹ năng
Máy vắt sữa Đánh giá kỹ năng
Nông dân nuôi bò sữa Stud Đánh giá kỹ năng
Người quản lý đàn bò sữa Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Chăn nuôi và chăn nuôi để lấy mật, thịt, sữa, da, trứng và len
- Theo dõi và duy trì sức khỏe, tình trạng vật nuôi
- Cung cấp đồng cỏ và thức ăn gia súc để duy trì mức dinh dưỡng thích hợp
- Di chuyển vật nuôi để tối ưu hóa cơ hội cho ăn
- Tổ chức và tiến hành các hoạt động nông nghiệp như đánh bắt, tắm và vắt sữa gia súc, khử trùng máy móc, thu gom, phân loại và đóng gói sản phẩm
- Chỉ đạo và giám sát các hoạt động nông nghiệp nói chung như duy trì chuồng trại, chuồng trại, bón phân, kiểm soát sâu bệnh và cỏ dại cũng như trồng thức ăn gia súc.
- Bảo trì hàng rào, thiết bị và hệ thống cấp nước
- Tổ chức mua bán, vận chuyển vật nuôi và sản phẩm
- Duy trì và đánh giá hồ sơ hoạt động nuôi trồng, theo dõi hoạt động thị trường và lập kế hoạch sản xuất phù hợp
- Quản lý vốn kinh doanh bao gồm lập ngân sách, thuế, quản lý nợ và khoản vay
- Có thể lựa chọn, đào tạo và giám sát nhân viên và nhà thầu
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | R | NS | R | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | R | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | S | NS | S | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị