Kỹ thuật viên thiết bị phòng cháy chữa cháy Đánh giá kỹ năng
Fire Protection Equipment Technician Skill Assessment
ANZSCO
39991820133999182022
Mô tả
Lắp đặt, kiểm tra và bảo trì các thiết bị và hệ thống phòng cháy chữa cháy như bình chữa cháy, vòi, cuộn, vòi chữa cháy, chăn chữa cháy, đèn thoát hiểm, cửa chống cháy và khói, hệ thống chữa cháy bằng khí, hệ thống ngăn chặn khói và cháy thụ động và thiết bị tạo bọt. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu. Kỹ thuật viên báo cháy và thợ lắp hệ thống phun nước không được phép tham gia công việc này. Kỹ thuật viên báo cháy được bao gồm trong Nhóm Đơn vị 3423 Công nhân Thương mại Điện tử, trong Nghề nghiệp 342313 Công nhân Thương mại Thiết bị Điện tử. Thợ lắp đặt vòi phun nước được bao gồm trong Nhóm Đơn vị 3341 Thợ sửa ống nước, trong Nghề nghiệp 334111 Thợ sửa ống nước (Chung).
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Các loại thị thực khác
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S |
| 2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị