Nghiên cứu thị trường Chuyên viên phân tích Đánh giá kỹ năng
Market Research Analyst Skill Assessment
ANZSCO
2251122013List
ROL
Mô tả
Xác định thị trường cho hàng hóa và dịch vụ mới, phát triển chiến lược quảng cáo và đánh giá các địa điểm kinh doanh tốt nhất cho các tổ chức thương mại.
Mô tả công việc
- Lập kế hoạch, phát triển và tổ chức các chính sách và chiến dịch quảng cáo để hỗ trợ mục tiêu bán hàng
- Tư vấn cho các giám đốc điều hành và khách hàng về các chiến lược và chiến dịch quảng cáo để tiếp cận thị trường mục tiêu, tạo ra nhận thức của người tiêu dùng và quảng bá hiệu quả các thuộc tính của hàng hóa và dịch vụ
- Phối hợp sản xuất các chiến dịch quảng cáo liên quan đến các hoạt động chuyên biệt, chẳng hạn như tác phẩm nghệ thuật, viết quảng cáo, viết kịch bản truyền thông, sản xuất phim và truyền hình cũng như sắp xếp phương tiện truyền thông, trong thời gian và ngân sách hạn chế
- Phân tích dữ liệu về mô hình và sở thích của người tiêu dùng
- Giải thích và dự đoán xu hướng tiêu dùng hiện tại và tương lai
- Nghiên cứu nhu cầu tiềm năng và đặc điểm thị trường đối với hàng hóa và dịch vụ mới, đồng thời thu thập và phân tích dữ liệu và thông tin thống kê khác
- Hỗ trợ tăng trưởng và phát triển kinh doanh thông qua việc chuẩn bị và thực hiện các mục tiêu, chính sách và chương trình tiếp thị
- Vận hành và thực hiện nghiên cứu thị trường để xác định cơ hội thị trường cho hàng hóa và dịch vụ mới và hiện có
- Tư vấn về tất cả các yếu tố của tiếp thị như kết hợp sản phẩm, giá cả, quảng cáo và khuyến mại, kênh bán hàng và phân phối
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | R | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị