Cố vấn An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Đánh giá kỹ năng
Occupational Health and Safety Adviser Skill Assessment
ANZSCO
25131220132513122022
Mô tả
Phát triển, thực hiện và đánh giá các chính sách và chương trình quản lý rủi ro, đào tạo nhân viên về các quy trình an toàn và sức khỏe nghề nghiệp, giám sát và kiểm tra nơi làm việc, đồng thời ghi lại và điều tra các sự cố để đảm bảo điều kiện làm việc an toàn và lành mạnh.
Bí danh
Điều phối viên An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Đánh giá kỹ năng
Cán bộ an toàn và sức khỏe nghề nghiệp Đánh giá kỹ năng
Vệ sinh lao động Đánh giá kỹ năng
Cán bộ phục hồi chức năng tại nơi làm việc Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Xây dựng, thực hiện và rà soát các kế hoạch quản lý sức khỏe môi trường và kế hoạch an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
- Chuẩn bị và thực hiện các kế hoạch và chiến lược để xử lý an toàn, tiết kiệm và phù hợp chất thải thương mại, công nghiệp, y tế và gia đình
- Tư vấn và thực thi pháp luật, thực hiện các chương trình và chiến lược phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm, an toàn thực phẩm, hệ thống xử lý và xử lý nước thải, chất lượng nước sinh hoạt và giải trí, các chất bị ô nhiễm và độc hại, đồng thời giảm thiểu ô nhiễm không khí, biển, nước và tiếng ồn để cải thiện kết quả sức khỏe
- Xác định các mối nguy hiểm, đánh giá và kiểm soát rủi ro tại nơi làm việc
- Phát triển, thực hiện và giám sát các chương trình giảm thiểu ô nhiễm môi trường và nơi làm việc liên quan đến các mối nguy hóa học và vật lý
- Thúc đẩy các nguyên tắc ecgônômi tại nơi làm việc như kết hợp đồ nội thất, thiết bị và hoạt động làm việc với nhu cầu của nhân viên
- Kiểm tra và kiểm tra nơi làm việc, quy trình, nhà máy, các mối nguy hiểm về hóa học và vật lý để tuân thủ pháp luật
- Đào tạo nhân viên về thiết bị bảo hộ cá nhân và quy trình làm việc an toàn
- Ghi lại và điều tra thương tích, hư hỏng thiết bị và báo cáo hiệu quả an toàn
- Phối hợp đưa công nhân bị thương trở lại nơi làm việc
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Class A Group
Group B
Class A Group
Đánh giá tư cách
- Ngành nghề đăng ký thuộc nhóm nghề nghiệp chuyên môn VETASSESS Group A. Mỗi ngành nghề đều được ghi rõ nhóm và tiêu chí cụ thể trên trang "Kiểm tra ngành nghề của tôi".
- Cần thực hiện đánh giá kép về học vấn và kinh nghiệm làm việc, cả hai yếu tố đều phải đáp ứng yêu cầu; chỉ riêng kinh nghiệm làm việc không thể bù đắp cho sự thiếu hụt về trình độ học vấn.
Các bước đánh giá
- Xác định nghề nghiệp (Chỉ định một ngành nghề, kiểm tra nhóm và tiêu chí cụ thể).
- Nộp đánh giá kỹ năng toàn diện trực tuyến, đồng thời gửi hồ sơ học vấn và việc làm.
- Đánh giá tính tương đương và mức độ liên quan của bằng cấp (so sánh với Khung Bằng cấp Australia AQF và xác định mức độ "liên quan cao").
- Đánh giá kinh nghiệm làm việc (kiểm tra xem có đáp ứng yêu cầu về cấp độ kỹ năng, sự liên quan và thời gian hay không).
- Cấp thư kết quả (bao gồm thông tin về Ngày Được Công nhận Có Kỹ năng và các thông tin liên quan đến PTA).
Yêu cầu đánh giá
Học vấn:
- Trình độ học vấn: Ít nhất phải đạt AQF Bachelor hoặc cao hơn (Cử nhân trở lên).
- Tính liên quan ngành nghề: Bằng cấp phải có tính liên quan cao (highly relevant) với nghề định đăng ký.
- Nội hàm "tính liên quan cao" của mỗi nghề được xác định dựa trên mô tả nghề và các trách nhiệm chính (xem chi tiết tại trang thông tin từng nghề).
- (Yêu cầu về trình độ học vấn và "tính liên quan cao" đối với Nhóm A có thể được thấy nhất quán trên trang thông tin các nghề và trang ví dụ về nghề thuộc Nhóm A; ví dụ như Geophysicist).
Kinh nghiệm làm việc:
- Ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc có lương, có tính liên quan cao đến nghề định đăng ký, và đạt đến cấp độ kỹ năng tương ứng, tích lũy trong vòng 5 năm gần nhất (thường được chứng minh theo quy chuẩn tương đương toàn thời gian, ≥20 giờ/tuần).
- Bằng chứng kinh nghiệm làm việc phải đáp ứng các yêu cầu của VETASSESS về định dạng và khả năng xác minh đối với Thư xác nhận của nhà tuyển dụng + Bằng chứng thanh toán (xem chi tiết tại "Employment Documents" trong FAQ chính thức).
Ngôn ngữ:
- VETASSESS không đặt ra một ngưỡng điểm tiếng Anh thống nhất riêng cho "Đánh giá kỹ năng chuyên ngành"; tuy nhiên, quá trình đánh giá (tài liệu và giao tiếp) được thực hiện bằng tiếng Anh. Yêu cầu tiếng Anh cho visa tuân theo quy định của Bộ Di trú đối với từng loại visa cụ thể.
Tài liệu:
- Học vấn: Bằng tốt nghiệp, Bảng điểm; đối với bằng cấp từ Trung Quốc liên quan đến CQV thì cần xử lý theo yêu cầu.
- Kinh nghiệm làm việc: Thư xác nhận của nhà tuyển dụng (Bản mô tả công việc) + Bằng chứng thanh toán (Biên lai thuế/Bảng lương/Sao kê ngân hàng, v.v.), có thể xác minh và ghi rõ ngày bắt đầu/kết thúc, thời lượng, trách nhiệm công việc, v.v.; trường hợp tự kinh doanh cần nộp thêm bằng chứng về đăng ký kinh doanh, hóa đơn và thuế, v.v.
- Giấy tờ tùy thân, Sơ yếu lý lịch, Tuyên bố có chữ ký, v.v. (theo hướng dẫn trên website chính thức).
Cơ quan đánh giá
- VETASSES
Nguồn thông tin
https://www.vetassess.com.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS | S | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | S |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị